越南共产党第十三届中央委员会名单

1月30日,越南共产党第十三次全国代表大会选举产生了第十三届中央委员会委员和候补委员,名单如下:

越南共产党第十三次全国代表大会在河内召开。
越南共产党第十三次全国代表大会在河内召开。

一、越共中央委员会委员

1、阮富仲(Nguyễn Phú Trọng)

2、阮春福(Nguyễn Xuân Phúc)

3、范明正(Phạm Minh Chính)

4、王廷惠(Vương Đình Huệ)

5、武文赏(Võ Văn Thưởng)

6、张氏梅(Trương Thị Mai)

7、范平明(Phạm Bình Minh)

8、苏林(Tô Lâm)

9、梁强(Lương Cường)

10、阮和平(Nguyễn Hoà Bình)

11、阮文年(Nguyễn Văn Nên)

12、陈青敏(Trần Thanh Mẫn)

13、陈锦秀(Trần Cẩm Tú)

14、潘庭镯(Phan Đình Trạc)

15、阮春胜(Nguyễn Xuân Thắng)

16、朱玉英(Chu Ngọc Anh)

17、阮黄英(Nguyễn Hoàng Anh)

18、阮翠英(Nguyễn Thuý Anh)

19、陈俊英(Trần Tuấn Anh)

20、杨青平(Dương Thanh Bình)

21、裴明珠(Bùi Minh Châu)

22、杜文战(Đỗ Văn Chiến)

23、黄春战(Hoàng Xuân Chiến)

24、梅文正(Mai Văn Chính)

25、阮新疆(Nguyễn Tân Cương)

26、裴文强(Bùi Văn Cường)

27、阮富强(Nguyễn Phú Cường)

28、潘越强(Phan Việt Cường)

29、陈国强(Trần Quốc Cường)

30、阮文名(Nguyễn Văn Danh)

31、阮鸿延(Nguyễn Hồng Diên)

32、陶玉蓉(Đào Ngọc Dung)

33、丁进勇(Đinh Tiến Dũng)

34、阮志勇(Nguyễn Chí Dũng)

35、武文勇(Võ Văn Dũng)

36、阮光阳(Nguyễn Quang Dương)

37、武德儋(Vũ Đức Đam)

38、黄成达(Huỳnh Thành Đạt)

39、阮克定(Nguyễn Khắc Định)

40、潘文江(Phan Văn Giang)

41、阮氏秋河(Nguyễn Thị Thu Hà)

42、陈红河(Trần Hồng Hà)

43、阮德海(Nguyễn Đức Hải)

44、阮青海(Nguyễn Thanh Hải)

45、裴氏明怀(Bùi Thị Minh Hoài)

46、黎明欢(Lê Minh Hoan)

47、吕文雄(Lữ Văn Hùng)

48、阮孟雄(Nguyễn Mạnh Hùng)

49、阮文雄(Nguyễn Văn Hùng)

50、阮文雄(Nguyễn Văn Hùng)

51、黎明兴(Lê Minh Hưng)

52、黎明慨(Lê Minh Khái)

53、阮廷康(Nguyễn Đình Khang)

54、陈越科(Trần Việt Khoa)

55、鸟格乐(Điểu Kré)

56、黄氏翠兰(Hoàng Thị Thuý Lan)

57、周文林(Chẩu Văn Lâm)

58、候阿令(Hầu A Lềnh)

59、阮红岭(Nguyễn Hồng Lĩnh)

60、黎成龙(Lê Thành Long)

61、阮文利(Nguyễn Văn Lợi)

62、武明良(Võ Minh Lương)

63、黎长流(Lê Trường Lưu)

64、潘文买(Phan Văn Mãi)

65、朱文明(Châu Văn Minh)

66、赖春门(Lại Xuân Môn)

67、杨袍米(Giàng Páo Mỷ)

68、范怀南(Phạm Hoài Nam)

69、陈文南(Trần Văn Nam)

70、黎氏娥(Lê Thị Nga)

71、阮青毅(Nguyễn Thanh Nghị)

72、阮重义(Nguyễn Trọng Nghĩa)

73、段宏峰(Đoàn Hồng Phong)

74、阮诚峰(Nguyễn Thành Phong)

75、胡德福(Hồ Đức Phớc)

76、陈光方(Trần Quang Phương)

77、黄登光(Hoàng Đăng Quang)

78、黎鸿光(Lê Hồng Quang)

79、陈流光(Trần Lưu Quang)

80、陈文若(Trần Văn Rón)

81、武海产(Vũ Hải Sản)

82、裴青山(Bùi Thanh Sơn)

83、陈文山(Trần Văn Sơn)

84、杜进士(Đỗ Tiến Sỹ)

85、林氏芳青(Lâm Thị Phương Thanh)

86、阮德青(Nguyễn Đức Thanh)

87、阮氏青(Nguyễn Thị Thanh)

88、范曰青(Phạm Viết Thanh)

89、陈士青(Trần Sỹ Thanh)

90、武鸿青(Vũ Hồng Thanh)

91、黎文成(Lê Văn Thành)

92、黄战胜(Huỳnh Chiến Thắng)

93、阮文体(Nguyễn Văn Thể)

94、黎氏水(Lê Thị Thuỷ)

95、陈国祖(Trần Quốc Tỏ)

96、范氏青茶(Phạm Thị Thanh Trà)

97、杨文庄(Dương Văn Trang)

98、黎明智(Lê Minh Trí)

99、黎怀忠(Lê Hoài Trung)

100、黄晋越(Huỳnh Tấn Việt)

101、阮得荣(Nguyễn Đắc Vinh)

102、黎辉咏(Lê Huy Vịnh)

103、武氏映春(Võ Thị Ánh Xuân)

104、阮友东(Nguyễn Hữu Đông)

105、吴东海(Ngô Đông Hải)

106、段明训(Đoàn Minh Huấn)

107、衣青何聂克仁(Y Thanh Hà Niê Kdăm)

108、邓国庆(Đặng Quốc Khánh)

109、陶红兰(Đào Hồng Lan)

110、林文敏( Lâm Văn Mẫn)

111、 胡文年(Hồ Văn Niên)

112、阮海宁(Nguyễn Hải Ninh)

113、黎国峰(Lê Quốc Phong)

114、裴日光(Bùi Nhật Quang)

115、蔡青贵(Thái Thanh Quý)

116、阮文胜(Nguyễn Văn Thắng)

117、武大胜(Vũ Đại Thắng)

118、黎光松(Lê Quang Tùng)

119、裴氏琼云(Bùi Thị Quỳnh Vân)

120、杨文安(Dương Văn An)

121、阮尹英(Nguyễn Doãn Anh)

122、杜青平(Đỗ Thanh Bình)

123、黎进珠(Lê Tiến Châu)

124、黄维征(Hoàng Duy Chinh)

125、吴志强(Ngô Chí Cường)

126、阮孟强(Nguyễn Mạnh Cường)

127、黄忠勇(Hoàng Trung Dũng)

128、胡国勇(Hồ Quốc Dũng)

129、杜德维(Đỗ Đức Duy)

130、范大阳(Phạm Đại Dương)

131、梁国段(Lương Quốc Đoàn)

132、阮国段(Nguyễn Quốc Đoàn)

133、阮文得(Nguyễn Văn Được)

134、阮文熊(Nguyễn Văn Gấu)

135、武海河(Vũ Hải Hà)

136、黎庆海(Lê Khánh Hải)

137、阮进海(Nguyễn Tiến Hải)

138、阮文贤(Nguyễn Văn Hiền)

139、阮氏红(Nguyễn Thị Hồng)

140、黎国雄(Lê Quốc Hùng)

141、黎光辉(Lê Quang Huy)

142、杜仲兴(Đỗ Trọng Hưng)

143、陈进兴(Trần Tiến Hưng)

144 、阮春寄(Nguyễn Xuân Ký)

145、阮青龙(Nguyễn Thanh Long)

146、黎光孟(Lê Quang Mạnh)

147、黎国明(Lê Quốc Minh)

148、陈宏明(Trần Hồng Minh)

149、何氏娥(Hà Thị Nga)

150、阮友义(Nguyễn Hữu Nghĩa)

151、裴文严(Bùi Văn Nghiêm)

152、陈青严(Trần Thanh Nghiêm)

153、阮维玉(Nguyễn Duy Ngọc)

154、阮光玉(Nguyễn Quang Ngọc)

155、蔡大玉(Thái Đại Ngọc)

156、邓春峰(Đặng Xuân Phong)

157、黎玉光(Lê Ngọc Quang)

158、梁三光(Lương Tam Quang)

159、阮文广(Nguyễn Văn Quảng)

160、武海军(Vũ Hải Quân)

161、陈德郡(Trần Đức Quận)

162、郑文决(Trịnh Văn Quyết)

163、阮金山(Nguyễn Kim Sơn)

164、阮成心(Nguyễn Thành Tâm)

165、杨文泰(Dương Văn Thái)

166、黎德泰(Lê Đức Thái)

167、阮宏泰(Nguyễn Hồng Thái)

168、严春成(Nghiêm Xuân Thành)

169、范春升(Phạm Xuân Thăng)

170、阮长胜(Nguyễn Trường Thắng)

171、范必胜(Phạm Tất Thắng)

172、陈德胜(Trần Đức Thắng)

173、黎德寿(Lê Đức Thọ)

174、黎晋进(Lê Tấn Tới)

175、阮廷忠(Nguyễn Đình Trung)

176、吴文俊(Ngô Văn Tuấn)

177、阮英俊(Nguyễn Anh Tuấn)

178、范嘉足(Phạm Gia Túc)

179、黄青松(Hoàng Thanh Tùng)

180、阮氏线(Nguyễn Thị Tuyến)

二、越共中央委员会候补委员

1、阮怀英(Nguyễn Hoài Anh)

2、黎海平(Lê Hải Bình)

3、武志功(Võ Chí Công)

4、裴世维(Bùi Thế Duy)

5、武孟河(Vũ Mạnh Hà)

6、阮龙海(Nguyễn Long Hải)

7、孙玉幸(Tôn Ngọc Hạnh)

8、阮文孝(Nguyễn Văn Hiếu)

9、乌训(U Huấn)

10、郑越雄(Trịnh Việt Hùng)

11、裴光辉(Bùi Quang Huy)

12、阮飞龙(Nguyễn Phi Long)

13、胡文蒙(Hồ Văn Mừng)

14、潘如愿(Phan Như Nguyện)

15、伊荣德(Y Vinh Tơr)

16、梁阮明哲(Lương Nguyễn Minh Triết)

17、王国俊(Vương Quốc Tuấn)

18、梅阿往(Mùa A Vảng)

19、黄国越(Huỳnh Quốc Việt)

20、阮明宇(Nguyễn Minh Vũ)(完)